Nữ tuổi Mậu Tuất 1958 hợp với tuổi nào nhất?
Trong cuộc sống việc tìm được những người hợp tuổi với mình để có thể làm bạn bè tri kỷ, bạn làm ăn kinh doanh hay người bạn đời trăm năm là điều vô cùng quan trọng. Hãy cùng xem nữ tuổi Mậu Tuất 1958 hợp với tuổi nào?
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Dương Mộc – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Mậu – Thiên can : Canh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1965 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Ất => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Đoài => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Kim => Bình Hòa | 7 |
1966 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 10 |
1972 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1974 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Giáp => Tương Phá | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Đoài => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Kim => Bình Hòa | 7 |
1975 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Ất => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 9 |
1978 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 9 |
1981 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Tân => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dậu => Lục Hại | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1982 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Càn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Kim => Bình Hòa | 7 |
1986 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Khảm => Lục Sát | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1987 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Đinh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Cung : Càn – Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 10 |
1990 | Dương Mộc – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Mậu – Thiên can : Canh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
1996 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 9 |
1999 | Dương Mộc – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Mậu – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
2002 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
2005 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Ất => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dậu => Lục Hại | Cung : Càn – Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
2008 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
2010 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Canh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Đoài => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Kim => Bình Hòa | 8 |
2011 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Tân => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 9 |
2017 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Đinh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dậu => Lục Hại | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
Cùng với đó, trong tình yêu thì điều quan trọng nhất chính là tình cảm chân thành và sự hy sinh mà hai bạn dành cho nhau.