Nam tuổi Mậu Tuất 1958 hợp với tuổi nào nhất?
Cùng xem những gợi ý chính xác về một nửa phù hợp nhất với tuổi Mậu Tuất 1958 nam mạng, với hy vọng, bạn sẽ tìm được ý chung nhân tuyệt vời nhất, giúp đời sống lứa đôi luôn viên mãn.
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1970 | Dương Kim – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1978 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 9 |
1979 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Mùi – Địa chi : Tuất => Lục Phá | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1980 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Cung : Khôn – Cung : Ly => Ngũ Quỷ | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1982 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Ly – Cung : Ly => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Bình Hòa | 7 |
1986 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Cung : Khôn – Cung : Ly => Ngũ Quỷ | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
1987 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Tuất => Lục Hợp | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 10 |
1996 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 9 |
1997 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Tuất => Lục Hình | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
2005 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Dậu – Địa chi : Tuất => Lục Hại | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2006 | Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Bính – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Ly => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2010 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Canh – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Cung : Cấn – Cung : Ly => Họa Hại | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2016 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Cung : Khôn – Cung : Ly => Ngũ Quỷ | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Cùng với đó, trong tình yêu thì điều quan trọng nhất chính là tình cảm chân thành và sự hy sinh mà hai bạn dành cho nhau.